AMGN

AMGEN INC.

Lịch Sử Giá trị Nội Tại và Giá Thị trường trong Quá khứ.

Summary

Update Date: 05-02-2025

Amgen đã báo cáo kết quả tài chính mạnh mẽ cho năm 2024, với tổng doanh thu tăng 19%, đạt 33,4 tỷ USD. Công ty đã thể hiện sự tăng trưởng mạnh mẽ trên toàn bộ danh mục sản phẩm của mình, với 21 sản phẩm đạt doanh số kỷ lục. Các động lực tăng trưởng chính bao gồm Repatha, EVENITY, TEZSPIRE và danh mục ung thư và bệnh hiếm gặp sáng tạo. Doanh nghiệp biosimilar của Amgen cũng cho thấy sự tăng trưởng đáng kể, đóng góp vào triển vọng tích cực tổng thể.

Công ty đang ở vị trí tốt để tiếp tục tăng trưởng vào năm 2025, với kỳ vọng tổng doanh thu từ 34,3 tỷ USD đến 35,7 tỷ USD. Amgen đang tập trung vào việc mở rộng danh mục sản phẩm của mình, đặc biệt trong các lĩnh vực như béo phì, tim mạch và ung thư, với một số thử nghiệm giai đoạn 3 được lên kế hoạch. Công ty đang tận dụng trí tuệ nhân tạo để nâng cao hoạt động của mình và cam kết đổi mới và lợi nhuận cho cổ đông.

Ban quản lý của Amgen đã hiệu quả trong việc điều hướng các thách thức về quy định và cạnh tranh, duy trì một hào kinh tế mạnh mẽ với các sản phẩm đa dạng và đầu tư chiến lược. Sức khỏe tài chính của công ty là vững chắc, với bảng cân đối kế toán mạnh mẽ và cam kết duy trì xếp hạng tín dụng cấp đầu tư.


Quản lý & Phân bổ vốn: Exemplary

Ban quản lý của Amgen đã thể hiện hiệu suất xuất sắc bằng cách điều hướng hiệu quả các thách thức về quy định và cạnh tranh, duy trì sự tăng trưởng mạnh mẽ trên toàn bộ danh mục sản phẩm đa dạng của mình và đầu tư chiến lược vào đổi mới và mở rộng.


Lợi thế cạnh tranh kinh tế: Wide

Amgen sở hữu một hào kinh tế rộng, được hỗ trợ bởi danh mục sản phẩm sáng tạo mạnh mẽ, đầu tư chiến lược vào R&D và lợi thế cạnh tranh trong các sản phẩm biosimilar và liệu pháp mới.


Dài hạn: Good

Triển vọng dài hạn của Amgen là tuyệt vời, với một hào kinh tế ổn định và mở rộng, được thúc đẩy bởi một danh mục sản phẩm mạnh mẽ và tập trung chiến lược vào các lĩnh vực điều trị có tốc độ tăng trưởng cao.


Khả năng sinh lời: Very Profitable

Amgen rất có lợi nhuận, với biên lợi nhuận hoạt động mạnh mẽ và dòng tiền tự do, được hỗ trợ bởi danh mục sản phẩm đa dạng và đang phát triển.


Rủi ro và sự không chắc chắn: Medium

Amgen đối mặt với rủi ro trung bình, với khả năng mạnh mẽ để duy trì sự ổn định tài chính và tiếp tục hoạt động trơn tru mặc dù có những thách thức về quy định và cạnh tranh.


Sức khỏe tài chính: Good

Sức khỏe tài chính của Amgen là tốt, được đặc trưng bởi bảng cân đối kế toán mạnh mẽ, mức nợ có thể quản lý và cam kết duy trì xếp hạng tín dụng cấp đầu tư.

  • Trading Information
    • Previous Close Price

      $ 313,55

    • 52-Week Range

      $ 253,30 - $ 346,85

    • Market Cap

      $ 168,44 B

    • Volume/Avg

      482.38 / 3.34

    • Earnings Date

      30/04

    • RSI

      $ 57,50

  • Key Statistics
    • Fair Value

      $ 317,00

    • Fair Value Percent

      -1.09 %

    • Target Buy

      $ 253,60

    • Industry

      Drug Manufacturers - General

    • Return on Equity

      67.55%

    • Net Margin

      12.24%

    • Capital Allocation

      Exemplary

    • Economic Moat

      Wide

    • Long Term

      Good

    • Profitable

      Very Profitable

    • Risk And Uncertainty

      Medium

    • Financial Health

      Good

    • Rating

      12

    Definitions

  • Company Profile

    Amgen Inc. là một công ty công nghệ sinh học. Công ty khám phá, phát triển, sản xuất và cung cấp nhiều loại thuốc trị liệu cho con người. Công ty tập trung vào các lĩnh vực có nhu cầu y tế chưa được đáp ứng cao và tận dụng chuyên môn của mình để phấn đấu tìm ra các giải pháp cải thiện kết quả sức khỏe và cải thiện cuộc sống của con người. Công ty hoạt động trong phân khúc thuốc trị liệu cho con người. Danh mục sản phẩm được bán trên thị trường của Công ty bao gồm Aranesp, ENBREL, Prolia (denosumab), Neulasta (pegfilgrastim), Otezla, XGEVA, Aranesp (darbepoetin alfa), KYPROLIS, Repatha (evolocumab), Nplate (romiplostim), Vectibix (panitumumab), MVASI (bevacizumab-awwb), Parsabiv (etelcalcetide), EPOGEN (epoetin alfa), KANJINTI (trastuzumab-anns), BLINCYTO (blinatumomab), Aimovig (erenumab-aooe), EVENITY (romosozumab-aqqg), AMGEVITATM (adalimumab), Sensipar/Mimpara (cinacalcet), NEUPOGEN (filgrastim), IMLYGIC (talimogene laherparepvec), Corlanor (ivabradine), KYPROLIS (carfilzomib), Maridebart cafraglutide, (infliximab-axxq), Evenity, LumaKras, Nplate và XGeva, cùng các loại khác.